RABISIN
Thành Phần | Hàm Lượng |
---|---|
Glycoprotein virus Dại | ≥ 1 IU |
Thiomersal | 0,1 mg |
Keo phèn (dạng Hydroxide) | 1,7 mg |
Tá dược vừa đủ 1 liều | Trong 1 ml |
Phòng bệnh Dại cho chó, mèo, ngựa, cừu, trâu, bò và các loài chồn.
Tiêm dưới da (trừ ngựa) hoặc tiêm bắp. Liều dùng: 1ml/ con. Theo lịch tiêm như sau:
*Trong trường hợp chó hoặc mèo được tiêm phòng trước 12 tuần tuổi, lịch tiêm phòng đầu tiên phải được tiêm chủng bổ sung 1 mũi tiêm vào lúc 12 tuần tuổi hoặc lớn hơn.
** Trong mọi trường hợp, thời gian tái chủng nên thực hiện theo luật của mỗi Quốc gia.
*** Đối với ngựa, trâu, bò hoặc cừu đã tiêm phòng trước 4 tháng tuổi, lịch tiêm phòng đầu tiên phải tiêm chủng bổ sung 1 mũi tiêm vào lúc 4 tháng tuổi hoặc lớn hơn.
Chống chỉ định: Không tiêm dưới da cho ngựa.
Chỉ dẫn sử dụng đặc biệt: Chỉ tiêm phòng cho gia súc hoàn toàn khỏe mạnh, đã được tẩy giun ít nhất 10 ngày trước khi tiêm phòng.
Phản ứng phụ:
Quá liều (triệu chứng, cấp cứu, giải độc):
Đặc tính miễn dịch:
Sử dụng trong thời gian cho thú đang mang thai và cho con bú:
Tương tác thuốc: Không có.
Không tương thích: Không có.
Chỉ dẫn đặc biệt về việc xử lý các chế phẩm hoặc sản phẩm chưa qua sử dụng:
Bảo quản và vận chuyển vắc xin ở nhiệt độ 2-8oC, không để vắc xin vào ngăn đông, tránh ánh sáng trực tiếp.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.